THÉP HỘP ĐEN

CHÀO MỪNG QUÝ KHÁCH ĐẾN VỚI SẮT THÉP 621 TỰ TIN LÀ ĐƠN VỊ CUNG CẤP VÈ SẮT THÉP VÀ VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU BÌNH DƯƠNG HOTLINE TƯ VẤN : 0977 202 621 - 0977 202 621
Hotline tư vấn:
0977 202 621 - 0977 202 621

THÉP HỘP ĐEN

  • Độ dày: 0.7 - 12 mm
    Kích thước: 12 – 250mm
    Chiều dài: 6000 - 12000mm
    Ứng dụng: công trình nhà xưởng, cơ khí
    Tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A500

  • 19
  • Liên hệ

 

Thép hộp đen là một sản phẩm được quan tâm rất mạnh mẽ hiện nay bởi tỷ trọng vô cùng lớn của nó trên thị trường. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về thép hộp đen và bảng giá của nó thì luôn được cập nhật mỗi năm. Trong bài viết này, SẮT THÉP 621 sẽ cung cấp cho quý khách thông tin về sắt hộp đen và bảng giá thép hộp đen 2024.

1. Tìm hiểu về thép hộp đen

Thép hộp đen được sản xuất từ các loại thép tấm cán nóng, có tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật. Bề mặt thép hộp đen có màu xanh đen đặc trưng giúp nó được dễ dàng phân biệt với thép hộp mạ kẽm bằng mắt thường.

Thép hộp đen được tạo ra từ các loại thép tấm cán nóng

Thép hộp vuông đen còn được sử dụng trong các ngành công nghiệp cơ khí, xây dựng kết cấu thép, cơ khí xây dựng công nghiệp và dân dụng, làm ống dẫn nước, công trình giao thông vận tải.

2. Ưu điểm hộp thép đen

Thép hộp đen ngày nay được phân loại làm 2 loại chính theo hình dạng của tiết diện hộp cắt ngang: thép hộp vuông đen và thép hộp đen chữ nhật. Hai loại này đều sở hữu những ưu điểm nổi trội như:

  • Chịu lực cực tốt, hạn chế bị méo, cong vênh và dễ dàng lắp đặt, thi công nên có tính ứng dụng cao.
  • Có tính bền cao, khả năng chống ăn mòn, oxy hóa tốt nên có tuổi thọ cao.
  • Giá thành dễ chịu hơn so với thép hộp mạ kẽm nên tiết kiệm chi phí hơn.
  • Tuổi thọ của thép hộp đen khá cao.

3. Các loại thép hộp đen phổ biến hiện nay

Thép hộp vuông đen

  • Kích thước thấp nhất của sản phẩm thép hộp vuông là 12x12mm và tối đa là 250x250mm.
  • Độ dày li từ thấp nhất đến dày nhất của thép vuông là 0.7mm đến 12mm.
  • Ứng dụng của hộp vuông là làm khung mái nhà ở, đóng cốt pha, làm khung nhà tiền chế, sử dụng làm khung sườn xe tải…

 

Hai loại thép đều có thể ứng dụng trong công trình xây dựng

Thép hộp chữ nhật đen

  • Kích thước tối thiểu của sản phẩm thép hộp chữ nhật là 13x26mm và tối đa nhất là 200x300mm.
  • Độ dày li tương ứng từ nhỏ nhất đến dày nhất là 0.7mm đến 12mm.
  • Ứng dụng của loại thép này đó là được sử dụng để làm đồ gia dụng, làm khung sườn xe tải, ứng dụng trong các công trình xây dựng.

4. Báo giá ống thép đen update mới nhất 2024

Nhóm ống đen cỡ lớn đường kính

Đường kính

 

Đơn giá

Từ

Đến

 

168.30

219.10

16.818

273.00

323.80

17.909

Nhóm ống đen cỡ lớn theo kích thước

Kích thước

 

Đơn giá

Size A

Size B

 

100.00

150.00

16.727

150.00

150.00

16.727

100.00

200.00

17.000

200.00

200.00

17.909

250.00

250.00

17.909

200.00

300.00

17.909

Nhóm ống đen thường độ dày từ 0.7 -> 6.0

Độ dày

 

Đơn giá

Từ

Đến

 

0.70

0.70

17.909

0.80

1.40

17.636

1.50

1.50

17.182

1.60

1.80

15.909

2.00

4.80

15.455

5.00

6.00

15.909

Nhóm ống đen thường đường kính 141.3

Đường kính

 

Đơn giá

Từ

Đến

 

141.30

141.30

15.909

5. Bảng quy cách hộp thép đen

Kích thước trung bình của thép hộp vuông đen là 12x12mm - 250x250mm, độ dày 0.7mm - 12.0 mm. Kích thước này có thể do người đặt yêu cầu hoặc do nhà sản xuất theo quy định để đưa ra thị trường. Nhờ sự đa dạng về kích thước sẽ giúp các chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng tiết kiệm chi phí khi xây nhiều công trình lớn nhỏ.

 

Quy cách

Độ dày

Kg/cây 6m

Quy cách

Độ dày

Kg/cây 6m

12x12

0.7

1.47

30x30

0.3

3.76

 

0.8

1.66

40x40

0.8

5.88

 

0.9

1.85

40x40

0.9

6.6

14x14

0.6

1.5

40x40

1.0

7.31

 

0.7

1.74

40x40

1.1

8.02

 

0.8

1.97

40x40

1.2

8.72

 

0.9

2.19

40x40

1.4

10.11

 

1.0

2.41

40x40

1.5

10.8

 

1.1

2.63

40x40

1.8

12.83

 

1.2

2.84

40x40

2.0

14.17

 

1.4

3.323

40x40

2.5

17.43

16x16

0.7

2

40x40

3.0

20.57

 

0.8

2.27

50x50

1.1

10.09

 

0.9

2.53

50x50

1.2

10.98

 

1.0

7.79

50x50

1.4

12.74

 

1.1

3.04

50x50

1.5

13.62

 

1.2

3.29

50x50

1.8

16.22

 

1.4

3.85

50x50

2.0

17.94

20x20

0.7

2.53

50x50

2.5

22.14

 

0.8

2.87

50x50

2.8

24.6

 

0.9

3.21

50x50

3.0

26.23

 

1.0

3.54

50x50

4.0

34.03

 

1.1

3.87

60x60

1.2

13.24

 

1.2

4.2

60x60

1.4

15.38

 

1.4

4.83

60x60

1.5

16.45

 

1.8

6.05

60x60

1.8

19.61

 

2.0

6.782

60x60

2.0

21.7

25x25

1.1

4.91

90x90

2.0

33.01

 

1.2

5.33

90x90

2.5

40.98

 

1.4

6.15

90x90

2.8

45.7

 

1.8

7.75

90x90

3.0

48.83

 

2.0

8.666

90x90

4.0

64.21

30x30

1.1

5.94

100x100

5.0

88.55

 

1.2

6.46

150x150

1.8

50.14

 

1.4

7.47

150x150

2.0

55.62

 

1.5

7.9

150x150

2.5

69.24

 

1.8

9.44

150x150

3.0

82.75

 

2.0

10.4

150x150

4.0

109.42

 

2.5

12.95

150x150

5.0

135.65

Sản phẩm cùng loại
THÉP VUÔNG ĐEN
Giá: Liên hệ
THÉP VUÔNG MẠ KẼM
Giá: Liên hệ
Zalo
Hotline